Trong quá trình sử dụng máy lạnh Toshiba, bạn đã thường xuyên gặp phải những trường hợp máy bị trục trặc và xuất hiện một số lỗi. Nhưng bạn không biết chúng có nghĩa là gì? Xe xanh là bảng tổng hợp mã lỗi 2021 của máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất. Ở lại với chúng tôi!
Đầu tiênCách kiểm tra mã lỗi điều hòa Toshiba
Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Toshiba, bạn có thể làm theo hướng dẫn sau:
Bước 1: Bạn bật điều khiển từ xa trên máy lạnh và Nhấn và giữ nút KIỂM TRA hoặc Nút KIỂM TRA cho đến khi 00 xuất hiện trên màn hình từ xa.
Bước 2: Bây giờ bạn xoay danh sách các lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách trượt nút lên / xuống.
- Đèn hẹn giờ nhấp nháy và nếu lỗi này không cần sửa mà chỉ nghe 1 tín hiệu.
- Tất cả các đèn bên trong đều nhấp nháy và bạn nghe thấy tín hiệu báo động kéo dài 10 giây, đó là lỗi ở ô tô.
2Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba thường gặp nhất
Bảng mã lỗi gồm 2 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
Đầu tiên | 04 | Tín hiệu nối tiếp từ khối bên ngoài không trở lại, lỗi kết nối từ khối bên ngoài đến khối bên trong |
2 | 05 | Tín hiệu hiệu suất không đi vào khối bên ngoài |
3 | 07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
4 | 08 | Đảo ngược van bốn chiều, đảo ngược thay đổi nhiệt độ |
5 | 09 | Không thay đổi nhiệt độ dàn lạnh, máy nén sẽ không chạy |
6 | 11 | Lỗi quạt khối bên trong |
7 | thứ mười hai | Các lỗi bất thường khác của bảng khối bên trong |
số 8 | 13 | Thiếu gas |
9 | 14 | Mạch biến tần quá dòng |
trên | 16 | Khoảng thời gian phát hiện vị trí bất thường hoặc hư hỏng trong cuộn dây máy nén |
11 | 17 | Lỗi mạch phát hiện dòng |
thứ mười hai | 18 | Cảm biến nhiệt độ bình nóng lạnh không phù hợp, lỗi cảm biến TE, làm hỏng mạch, đứt mạch. |
13 | 19 | Lỗi cảm biến phóng điện khối bên ngoài, lỗi cảm biến TL hoặc TD, lỗi mạch hoặc ngắt kết nối |
14 | 20 | Áp lực thấp |
15 | 21 | Áp suất cao |
16 | 25 | Lỗi động cơ quạt thông gió |
17 | 97 | Báo động dữ liệu lỗi |
18 | 98 | Địa chỉ trùng lặp |
19 | 99 | Không có thông tin từ khối nội bộ |
20 | 0B | Lỗi mực nước trong dàn lạnh |
21 | 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mở hoặc đứt xích |
22 | 0D | Lỗi cảm biến bộ trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, dây chuyền bị hở hoặc bị hỏng |
23 | 0E | Lỗi cảm biến gas |
24 | 0F | Bộ trao đổi nhiệt phụ trợ lỗi cảm biến làm mát |
25 | 1A | Hệ thống truyền động quạt của máy sưởi bị lỗi |
26 | 1B | Cảm biến nhiệt độ lò sưởi bị lỗi |
27 | 1 C | Lò sưởi máy nén lỗi ổ đĩa |
28 | 1D | Sau khi khởi động máy nén, lỗi thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
29 | 1E | Lỗi nhiệt độ tiện ích, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
30 | 1F | Máy nén bị hỏng |
31 | B5 | Rò rỉ chất làm lạnh thấp |
32 | B6 | Mức độ rò rỉ môi chất lạnh cao |
33 | B7 | Lỗi 1 trong nhóm thiết bị thụ động |
34 | EF | Lỗi quạt khung trước |
Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự
STT | Mã lỗi | Mô tả mã lỗi |
Đầu tiên | MƯỜI | Lỗi cung cấp điện quá áp |
2 | 0011 | Lỗi động cơ quạt |
3 | 0012 | Lỗi thẻ máy tính |
4 | 0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
5 | 0021 | IOL lỗi hoạt động |
6 | 0104 | Lỗi cáp bên trong, lỗi kết nối từ khối bên trong ra khối bên ngoài |
7 | 0105 | Lỗi cáp bên trong, lỗi kết nối tín hiệu từ khối trong ra khối ngoài |
số 8 | 0111 | Lỗi động cơ của quạt khối bên trong |
9 | 0112 | Lỗi bảng máy tính cá nhân khối nội bộ |
trên | 0214 | Bộ ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng biến tần thấp |
11 | 0216 | Lỗi định vị máy nén khí |
thứ mười hai | 0217 | Xác định lỗi lưu lượng của máy nén khí |
13 | 0218 | Lỗi cảm biến TE, bộ ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE bị hở |
14 | 0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc mở cảm biến TD |
15 | 0307 | Mất điện tức thời, lỗi kết nối từ khối bên trong ra khối bên ngoài |
16 | 0308 | Thay đổi nhiệt độ của bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
17 | 0309 | Không thay đổi nhiệt độ dàn lạnh |
18 | 000C | Lỗi cảm biến TA, dây xích bị hở hoặc bị hỏng |
19 | 000đ | Lỗi cảm biến TC, dây xích mở hoặc bị hỏng |
20 | 010C | Lỗi cảm biến TA, dây xích bị hở hoặc bị hỏng |
21 | 010D | Lỗi cảm biến TC, dây xích mở hoặc bị hỏng |
22 | 021A | Lỗi động cơ của quạt khối bên ngoài |
23 | 021B | Lỗi cảm biến TE |
24 | 021C | Lỗi trong mạch truyền động của máy nén khí |
25 | 031D | Lỗi ở máy nén khí, bị nghẹt rôto máy nén |
26 | 031E | Nhiệt độ cao của máy nén khí |
27 | 031F | Lưu lượng của máy nén khí rất cao |
Có thể bạn chưa biết: Dịch Vụ Tận Tâm là thành viên của TGDD và DMX, cung cấp các giải pháp sửa chữa, lắp đặt và vệ sinh máy lạnh với giá cả rất phải chăng. Bạn có thể đặt dịch vụ tại đây, chúng tôi sẽ xác nhận trong vòng 2h hoặc gọi đến hotline 1800.1783 để được tư vấn đặc biệt!
Trên đây là bài viết tổng hợp mã lỗi và cách khắc phục đúng cách trên máy lạnh Toshiba. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy để lại bình luận bên dưới nhé!